Trong Excel để đổi các đơn vị đo lường này sang đơn vị đo lường khác thì ta có thể sử dụng hàm CONVERT. Dưới đây là hướng dẫn chi tiết về hàm CONVERT trong Excel và cách sử dụng:
1. Hàm CONVERT và cấu trúc
Hàm CONVERT trong Excel được dùng để chuyển đổi giá trị từ đơn vị đo lường này sang đơn vị đo lường khác. Ví dụ như đổi từ mét sang centimet, từ kilogram sang pound, hoặc từ độ C sang độ F….
Cấu trúc hàm CONVERT:
=CONVERT(number, from_unit, to_unit)
Trong đó:
- number: số cần đổi (có thể là ô tham chiếu).
- from_unit / to_unit: mã đơn vị dạng văn bản, đặt trong “dấu ngoặc kép” (vd: “km”, “mi”, “C”, “F”)
Ví dụ:
=CONVERT(10,"km", "mi"): để đổi Km sang Mile=CONVERT(10,"kg", "g"): để đổi Kg sang Gram.
2. Danh sách các mã đơn vị đo lường dùng trong hàm CONVERT
| Nhóm | Tên đơn vị (VN) | Mã dùng trong CONVERT |
| Độ dài | Mét | m |
| Độ dài | Kilômét | km |
| Độ dài | Centimét | cm |
| Độ dài | Milimét | mm |
| Độ dài | Inch | in |
| Độ dài | Foot (ft) | ft |
| Độ dài | Yard (yd) | yd |
| Độ dài | Dặm (mile) | mi |
| Độ dài | Hải lý (nautical mile) | Nmi |
| Độ dài | Angstrom | ang |
| Độ dài | Năm ánh sáng | ly |
| Diện tích | Mét vuông | m^2 |
| Diện tích | Foot vuông | ft^2 |
| Diện tích | Inch vuông | in^2 |
| Diện tích | Hecta | ha |
| Diện tích | Acre (Mỹ) | us_acre |
| Diện tích | Acre (Anh) | uk_acre |
| Thể tích | Lít | l |
| Thể tích | Mét khối | m^3 |
| Thể tích | Inch khối | in^3 |
| Thể tích | Foot khối | ft^3 |
| Thể tích | Gallon (Mỹ) | gal |
| Thể tích | Gallon (Anh) | uk_gal |
| Thể tích | Quart (Mỹ) | qt |
| Thể tích | Pint (Mỹ) | pt |
| Thể tích | Cup | cup |
| Thể tích | Fluid ounce | oz |
| Thể tích | Tablespoon | tbs |
| Thể tích | Teaspoon | tsp |
| Khối lượng | Gram | g |
| Khối lượng | Kilogram | kg |
| Khối lượng | Ounce (avoirdupois) | ozm |
| Khối lượng | Pound mass (lbm) | lbm |
| Khối lượng | Tấn (short ton) | ton |
| Khối lượng | Tạ Mỹ (cwt) | cwt |
| Thời gian | Giây | s |
| Thời gian | Phút | min |
| Thời gian | Giờ | hr |
| Thời gian | Ngày | day |
| Thời gian | Năm | yr |
| Nhiệt độ | Độ C | C |
| Nhiệt độ | Độ F | F |
| Nhiệt độ | Kelvin | K |
| Vận tốc | mét/giây | m/s |
| Vận tốc | kilômét/giờ | km/hr |
| Vận tốc | mile/giờ | mph |
| Vận tốc | hải lý/giờ (knot) | kn |
| Vận tốc | knot (Admiralty) | admkn |
| Áp suất | Pascal | Pa |
| Áp suất | Atmosphere | atm |
| Áp suất | mmHg | mmHg |
| Áp suất | PSI | psi |
| Áp suất | Torr | Torr |
| Năng lượng | Joule | J |
| Năng lượng | Watt-giờ | Wh |
| Năng lượng | calo (IT) | cal |
| Năng lượng | calo nhiệt động | c |
| Năng lượng | BTU | BTU |
| Công suất | Watt | W |
| Công suất | Mã lực (HP) | HP |
| Công suất | Pferdestärke (PS) | PS |
| Lực | Newton | N |
| Lực | Pound force | lbf |
| Thông tin | Bit | bit |
| Thông tin | Byte | byte |
| Từ học | Tesla | T |
| Từ học | Gauss | ga |
3. Cách sử dụng hàm CONVERT
Ví dụ ta có bảng các giá trị và đơn vị tính cần chuyển đổi như sau:
Số thứ 1: Ta cần chuyển đổi 1054 gam sang tấn. Tại ô E3 ta có công thức: =CONVERT(B3;”g”;”ton”)
Ta thu được kết quả: 1054 gam = 0,001161836 tấn
Số thứ 2: Ta cần chuyển đổi 220,06 mét sang yard. Tại ô E4 ta có công thức: =CONVERT(B4;”m”;”yd”)
Ta thu được kết quả: 220,06 mét = 240,6605424 yard
Tương tự với các số thứ 3 là chuyển đổi từ giây sang ngày, số thứ 4 là chuyển đổi từ bit sang byte, số thứ 5 là chuyển đổi từ độ atmosphere sang độ pascal.
Với số thứ 6 là chuyển từ inch sang minimet. Do 2 đơn vị này không cùng nhóm đơn vị nên không thể chuyển đổi. Lúc này Excel sẽ báo lỗi #N/A.
4. Lỗi thường gặp và lưu ý khi sử dụng hàm CONVERT
Khi sử dụng hàm CONVERT hãy lưu ý sau:
- Mã đơn vị phân nhóm (độ dài, khối lượng, nhiệt độ, áp suất…), đổi chéo khác nhóm sẽ
#N/A. - Mã và tiền tố (k, m, c…) phân biệt HOA/thường. Ví dụ “m” ≠ “M”
Ngoài ra, với hàm CONVERT khi sử dụng sẽ có nhiều lỗi khác nhau như sau:
- Lỗi
#N/A: Nguyên nhân là do đổi sai nhóm (vd “ft” → “sec”), mã không tồn tại, hoặc gắn tiền tố sai chỗ. Kiểm tra lại nhóm và chính tả/hoa-thường. - Lỗi
#VALUE!: Nguyên nhân là do sai kiểu dữ liệu, number không phải số, from/to không được đặt trong “…”. - Kết quả khác khi đổi đơn vị “gallon/pint/quart”: nguyên nhân là do Excel có US và UK: “gal” (US), “uk_gal” (UK), “pt” (US), “uk_pt” (UK)… do đó phải chọn đúng biến thể khi sử dụng hàm CONVERT.
Trên đây là giới thiệu chi tiết về hàm CONVERT trong EXCEL để chuyển đổi các đơn vị đo lường từ đơn vị này sang đơn vị khác. Mong rằng bài viết này hữu ích và áp dụng thành công.




