Nổi bật 2 Tải về Luật đầu tư theo phương thức đối tác công tư...

Tải về Luật đầu tư theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14

304
Tải về toàn bộ Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14

Luật đầu tư theo phương thức đối tác công tư quy định về các hoạt động đầu tư theo phương thức đối tác công tư. Mời bạn đọc tham khảo và tải về tại bài viết dưới đây.

Tải về Luật đầu tư theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14

Tổng quan về Luật đầu tư theo phương thức đối tác công tư

Luật này được ban hành ngày 18/6/2020 và có hiệu lực thi hành từ ngày 1/1/2021. Luật này quy định về:

  • Hoạt động đầu tư theo phương thức đối tác công tư.
  • Quản lý nhà nước, quyền, nghĩa vụ, trách nhiệm của các đối tượng có liên quan đến hoạt động đầu tư theo phương thức đối tác công tư.

Luật số 64/2020/QH14 áp dụng đối với:

  • Các bên trong hợp đồng đầu tư theo phương thức đối tác công tư.
  • Cơ quan quản lý nhà nước.
  • Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động đầu tư theo phương thức đối tác công tư.

>>> Những điểm nổi bật của Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư

Tải về Luật đầu tư theo phương thức đối tác công tư

Để xem chi tiết mời bạn đọc tải về TẠI ĐÂY.

Kết cấu của Luật đầu tư theo phương thức đối tác công tư

Tải về Luật đầu tư theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14

Luật số 64/2020/QH14 gồm 101 Điều chia thành 11 Chương. Cụ thể như sau:

Chương I: Những quy định chung

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Điều 3. Giải thích từ ngữ

Điều 4. Lĩnh vực đầu tư, quy mô và phân loại dự án PPP

Điều 5. Cơ quan có thẩm quyền và cơ quan ký kết hợp đồng dự án PPP

Điều 6. Hội đồng thẩm định dự án PPP

Điều 7. Nguyên tắc quản lý đầu tư theo phương thức PPP

Điều 8. Nội dung quản lý nhà nước về đầu tư theo phương thức PPP

Điều 9. Công khai, minh bạch trong đầu tư theo phương thức PPP

Điều 10. Các hành vi bị nghiêm cấm trong đầu tư theo phương thức PPP

Điều 11. Quy trình dự án PPP

Chương II: Chuẩn bị dự án PPP

Điều 12. Thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP

Điều 13. Trình tự quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP

Điều 14. Lựa chọn dự án và lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi dự án PPP

Điều 15. Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi dự án PPP

Điều 16. Hồ sơ đề nghị quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP

Điều 17. Nội dung quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP

Điều 18. Điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP

Điều 19. Nội dung báo cáo nghiên cứu khả thi dự án PPP

Điều 20. Hồ sơ, nội dung thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi dự án PPP

Điều 21. Thẩm quyền phê duyệt dự án PPP

Điều 22. Hồ sơ đề nghị phê duyệt dự án PPP

Điều 23. Nội dung quyết định phê duyệt dự án PPP

Điều 24. Điều chỉnh dự án PPP

Điều 25. Công bố thông tin dự án PPP

Điều 26. Điều kiện đối với dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

Điều 27. Trình tự chuẩn bị dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

Chương III: Lựa chọn nhà đầu tư

Điều 28. Quy trình lựa chọn nhà đầu tư

Điều 29. Tư cách hợp lệ của nhà đầu tư

Điều 30. Bảo đảm cạnh tranh trong lựa chọn nhà đầu tư

Điều 31. Lựa chọn nhà đầu tư trong nước, nhà đầu tư quốc tế

Điều 32. Ngôn ngữ sử dụng trong lựa chọn nhà đầu tư

Điều 33. Bảo đảm dự thầu

Điều 34. Hủy thầu

Điều 35. Trách nhiệm của bên mời thầu trong quá trình lụa chọn nhà đầu tư

Điều 36. Xử lý tình huống lựa chọn nhà đầu tư trong quá trình thực hiện dự án

Điều 37. Đấu thầu rộng rãi

Điều 38. Đàm phán cạnh tranh

Điều 39. Chỉ định nhà đầu tư

Điều 40. Lựa chọn nhà đầu tư trong trường hợp đặc biệt

Điều 41. Phương pháp và tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển

Điều 42. Phương pháp và tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu

Điều 43. Xét duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư

Chương IV: Thành lập, hoạt động của doanh nghiệp dự án ppp; hợp đồng dự án ppp

Điều 44. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp dự án PPP

Điều 45. Phân loại hợp đồng dự án PPP

Điều 46. Hồ sơ hợp đồng dự án PPP

Điều 47. Nội dung cơ bản của hợp đồng dự án PPP

Điều 48. Bảo đảm thực hiện hợp đồng dự án PPP

Điều 49. Ký kết hợp đồng dự án PPP

Điều 50. Sửa đổi hợp đồng dự án PPP

Điều 51. Thời hạn hợp đồng dự án PPP

Điều 52. Chấm dứt hợp đồng dự án PPP

Điều 53. Quyền của bên cho vay

Điều 54. Chuyển nhượng cổ phần, phần vốn góp, quyền và nghĩa vụ theo hợp đồng dự án PPP

Điều 55. Pháp luật điều chỉnh hợp đồng dự án PPP

Chương V: Triển khai thực hiện hợp đồng dự án PPP

Điều 56. Chuẩn bị mặt bằng xây dựng

Điều 57. Lập, thẩm định, phê duyệt thiết kế sau thiết kế cơ sở và dự toán

Điều 58. Lựa chọn nhà thầu thực hiện dự án PPP

Điều 59. Quản lý, giám sát chất lượng công trình, hệ thống cơ sở hạ tầng

Điều 60. Quyết toán vốn đầu tư công trình, hệ thống cơ sở hạ tầng

Điều 61. Xác nhận hoàn thành công trình, hệ thống cơ sở hạ tầng

Điều 62. Quản lý dự án PPP

Điều 63. Điều kiện vận hành, kinh doanh công trình, hệ thống cơ sở hạ tầng

Điều 64. Cung cấp sản phẩm, dịch vụ công

Điều 65. Giá, phí sản phẩm, dịch vụ công

Điều 66. Giám sát chất lượng sản phẩm, dịch vụ công

Điều 67. Chuyển giao công trình, hệ thống cơ sở hạ tầng

Điều 68. Thanh lý hợp đồng dự án PPP

Chương VI: Nguồn vốn thực hiện dự án PPP

Điều 69. Sử dụng vốn nhà nước trong dự án PPP

Điều 70. Vốn nhà nước hỗ trợ xây dựng công trình, hệ thống cơ sở hạ tầng

Điều 71. Vốn nhà nước thanh toán cho doanh nghiệp dự án PPP cung cấp sản phẩm, dịch vụ công

Điều 72. Vốn nhà nước bồi thường, giải phóng mặt bằng, hỗ trợ, tái định cư; hỗ trợ xây dựng công trình tạm

Điều 73. Chi phí của cơ quan có thẩm quyền, cơ quan ký kết hợp đồng, đơn vị chuẩn bị dự án PPP, bên mời thầu, Hội đồng thẩm định dự án PPP, đơn vị được giao nhiệm vụ thẩm định dự án PPP

Điều 74. Lập kế hoạch vốn đầu tư công sử dụng trong dự án PPP

Điều 75. Lập dự toán nguồn vốn chi thường xuyên và nguồn thu hợp pháp dành để chi thường xuyên của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập

Điều 76. Thu xếp tài chính thực hiện dự án PPP

Điều 77. Góp vốn chủ sở hữu

Điều 78. Phát hành trái phiếu của doanh nghiệp dự án PPP

Chương VII: Ưu đãi và bảo đảm đầu tư

Điều 79. Ưu đãi đầu tư

Điều 80. Bảo đảm đầu tư

Điều 81. Bảo đảm cân đối ngoại tệ đối với dự án PPP quan trọng

Điều 82. Cơ chế chia sẻ phần tăng, giảm doanh thu

Chương VIII: Kiểm tra, thanh tra, kiểm toán nhà nước và giám sát hoạt động đầu tư theo phương thức ppp

Điều 83. Kiểm tra hoạt động đầu tư theo phương thức PPP

Điều 84. Thanh tra hoạt động đầu tư theo phương thức PPP

Điều 85. Kiểm toán nhà nước trong hoạt động đầu tư theo phương thức PPP

Điều 86. Giám sát của cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư theo phương thức PPP

Điều 87. Nội dung giám sát của cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư theo phương thức PPP

Điều 88. Giám sát của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và cộng đồng

Chương IX: Nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm của các cơ quan quản lý nhà nước trong đầu tư theo phương thức ppp

Điều 89. Nhiệm vụ, quyền hạn của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ

Điều 90. Nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Điều 91. Nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Tài chính

Điều 92. Nhiệm vụ, quyền hạn của các Bộ, cơ quan trung ương, cơ quan khác

Điều 93. Nhiệm vụ, quyền hạn của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Điều 94. Trách nhiệm của cơ quan có thẩm quyền

Tải về toàn bộ Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14

Chương X: Giải quyết kiến nghị, tranh chấp và xử lý vi phạm

Điều 95. Giải quyết kiến nghị trong lựa chọn nhà đầu tư

Điều 96. Quy trình giải quyết kiến nghị trong lựa chọn nhà đầu tư

Điều 97. Giải quyết tranh chấp

Điều 98. Xử lý vi phạm trong đầu tư theo phương thức PPP

Chương XI: Điều khoản thi hành

Điều 99. Sửa đổi, bổ sung các luật có liên quan

Điều 100. Hiệu lực thi hành

Điều 101. Quy định chuyển tiếp

Xem thêm:

Tải về Thông tư 96/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế TNDN

Mời tải về mẫu Văn bản đề nghị giảm thuế thu nhập cá nhân

Phụ cấp lương là gì? Có các loại phụ cấp lương nào?

Hóa đơn điện tử không có mã của cơ quan thuế là gì?

Hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế là gì, đăng ký như thế nào?