Thông tư 99/2025/TT-BTC Hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 99/2025/TT-BTC áp dụng...

Hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 99/2025/TT-BTC áp dụng từ ngày 01/10/2026

Ngày 27/10/2025, Bộ Tài chính ban hành Thông tư 99/2025/TT-BTC hướng dẫn Chế độ kế toán doanh nghiệp mới, thay thế Thông tư 200/2014/TT-BTC sau hơn 10 năm áp dụng. Theo TT 99 có nhiều điểm mới về hệ thống tài khoản kế toán. Dưới đây là danh sách các tài khoản kế toán theo thông tư 99 sẽ áp dụng từ ngày 01/01/2025:

1. Tóm tắt các điểm mới về hệ thống tài khoản kế toán trong thông tư 99

Số TK TT 99 TT 200 Ghi chú
112 Tiền gửi không kỳ hạn Tiền gửi ngân hàng Đổi tên
155 Sản phẩm Thành phẩm Đổi tên
156 Hàng hóa Hàng hóa (gồm 1561 – Giá mua, 1562 – Chi phí thu mua) Bỏ chi tiết
158 Nguyên liệu, vật tư tại kho bảo thuế Hàng hóa kho bảo thuế Đổi tên
215 Tài sản sinh học Chưa có Thêm mới
229 Dự phòng tổn thất tài sản Dự phòng tổn thất tài sản Thêm mới
241 XDCB dở dang XDCB dở dang (đến 2413) Bổ sung
242 Chi phí chờ phân bổ Chi phí trả trước Đổi tên
332 Phải trả cổ tức, lợi nhuận Chưa có Tách
3387 Doanh thu chưa thực hiện Doanh thu nhận trước Chuẩn hóa tên gọi
3525 Dự phòng phải trả khác Chưa có hoặc gộp chung 352 Mở chi tiết
417 Không có Quỹ hỗ trợ sắp xếp DN Lược bỏ
419 Cổ phiếu mua lại của chính mình Cổ phiếu quỹ Đổi tên
441 Không có Nguồn vốn đầu tư XDCB Lược bỏ
461 Không có Nguồn kinh phí sự nghiệp Lược bỏ
466 Không có Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ Lược bỏ
611 Không có Mua hàng Loại bỏ
631 Không có Giá thành sản xuất Loại bỏ
8211 Chi phí thuế TNDN hiện hành tối thiểu toàn cầu 8211 – Chi phí thuế TNDN hiện hành Bổ sung

=> Xem phân tích chi tiết các điểm mới về tài khoản của thông tư 99 so với thông tư 200!

2. Danh sách tài khoản kế toán theo thông tư 99/2025/TT-BTC

downloadTài File Excel danh sách tài khoản theo TT 99

Số hiệu TK Cấp 2 Tên tài khoản
Nhóm tài khoản Tài sản
TK 111 Tiền mặt
TK 112 Tiền gửi không kỳ hạn
TK 113 Tiền đang chuyển
TK 121 Chứng khoán kinh doanh
TK 128 TK 1281 Tiền gửi có kỳ hạn
TK 1282 Trái phiếu
TK 1283 Cho vay
TK 1288 Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn
TK 131 Phải thu của khách hàng
TK 133 TK 1331 Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ
TK 1332 Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ
TK 136 TK 1361 Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
TK 1362 Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá
TK 1363 Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện vốn hóa
TK 1368 Phải thu nội bộ khác
TK 138 TK 1381 Tài sản thiếu chờ xử lý
TK 1383 Thuế TTĐB của hàng nhập khẩu
TK 1388 Phải thu khác
TK 141 Tạm ứng
TK 151 Hàng mua đang đi đường
TK 152 Nguyên liệu, vật liệu
TK 153 Công cụ, dụng cụ
TK 154 Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
TK 155 Sản phẩm
TK 156 Hàng hóa
TK 157 Hàng gửi đi bán
TK 158 Nguyên liệu, vật tư tại kho bảo thuế
TK 211 TSCĐ hữu hình
TK 212 TSCĐ thuê tài chính
TK 213 TSCĐ vô hình
TK 214 TK 2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình
TK 2142 Hao mòn TSCĐ thuê tài chính
TK 2143 Hao mòn TSCĐ vô hình
TK 2147 Hao mòn BĐS đầu tư
TK 215 TK 2151 Súc vật nuôi cho sản phẩm định kỳ
TK 2152 Súc vật nuôi lấy sản phẩm một lần
TK 2153 Cây trồng theo mùa vụ hoặc lấy sản phẩm một lần
TK 217 Bất động sản đầu tư
TK 221 Đầu tư vào công ty con
TK 222 Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
TK 228 TK 2281 Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
TK 2288 Đầu tư khác
TK 229 TK 2291 Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh
TK 2292 Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác
TK 2293 Dự phòng phải thu khó đòi
TK 2294 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
TK 2295 Dự phòng tổn thất tài sản sinh học
TK 241 TK 2411 Mua sắm TSCĐ
TK 2412 Xây dựng cơ bản
TK 2413 Sửa chữa, bảo dưỡng định kỳ TSCĐ
TK 2414 Nâng cấp, cải tạo TSCĐ
TK 242 Chi phí chờ phân bổ
TK 243 Tài sản thuế TNDN hoãn lại
TK 244 Ký quỹ, ký cược
Nhóm tài khoản Nợ phải trả
TK 331 Phải trả người bán
TK 332 Phải trả cổ tức, lợi nhuận
TK 333 TK 3331 Thuế GTGT phải nộp
TK 33311 Thuế GTGT đầu ra
TK 33312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu
TK 3332 Thuế TTĐB
TK 3333 Thuế xuất, nhập khẩu
TK 3334 Thuế TNDN
TK 3335 Thuế TNCN
TK 3336 Thuế tài nguyên
TK 3337 Thuế nhà đất, tiền thuê đất
TK 3338 Thuế BVMT và các loại khác
TK 33381 Thuế BVMT
TK 33382 Các loại thuế khác
TK 3339 Phí, lệ phí và các khoản khác
TK 334 Phải trả người lao động
TK 335 Chi phí phải trả
TK 336 TK 3361 Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
TK 3362 Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá
TK 3363 Phải trả nội bộ về chi phí đi vay vốn hóa
TK 3368 Phải trả nội bộ khác
TK 337 Thanh toán theo tiến độ hợp đồng XD
TK 338 TK 3381 Tài sản thừa chờ giải quyết
TK 3382 Kinh phí công đoàn
TK 3383 BHXH
TK 3384 BHYT
TK 3386 BHTN
TK 3387 Doanh thu chờ phân bổ
TK 3388 Phải trả, phải nộp khác
TK 341 TK 3411 Các khoản đi vay
TK 3412 Nợ thuê tài chính
TK 343 TK 3431 Trái phiếu thường
TK 3432 Trái phiếu chuyển đổi
TK 344 Nhận ký quỹ, ký cược
TK 347 Thuế TNDN hoãn lại phải trả
TK 352 TK 3521 Dự phòng bảo hành sản phẩm, hàng hóa
TK 3522 Dự phòng bảo hành công trình XD
TK 3523 Dự phòng tái cơ cấu DN
TK 3525 Dự phòng phải trả khác
TK 353 TK 3531 Quỹ khen thưởng
TK 3532 Quỹ phúc lợi
TK 3533 Quỹ phúc lợi hình thành TSCĐ
TK 3534 Quỹ thưởng BQL điều hành
TK 356 TK 3561 Quỹ phát triển KHCN
TK 3562 Quỹ KHCN đã hình thành TSCĐ
TK 357 Quỹ bình ổn giá
Nhóm tài khoản Vốn chủ sở hữu
TK 411 TK 4111 Vốn góp của chủ sở hữu
TK 41111 Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết
TK 41112 Cổ phiếu ưu đãi
TK 4112 Thặng dư vốn cổ phần
TK 4113 Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu
TK 4118 Vốn khác
TK 412 Chênh lệch đánh giá lại tài sản
TK 413 Chênh lệch tỷ giá hối đoái
TK 414 Quỹ đầu tư phát triển
TK 418 Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
TK 419 Cổ phiếu mua lại
TK 421 TK 4211 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối lũy kế
TK 4212 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay
Nhóm tài khoản Doanh thu và Chi phí
TK 511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
TK 515 Doanh thu hoạt động tài chính
TK 521 Các khoản giảm trừ doanh thu
TK 621 Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
TK 622 Chi phí nhân công trực tiếp
TK 623 Chi phí sử dụng máy thi công
TK 627 Chi phí sản xuất chung
TK 632 Giá vốn hàng bán
TK 635 Chi phí tài chính
TK 641 Chi phí bán hàng
TK 642 Chi phí quản lý doanh nghiệp
Nhóm tài khoản Thu nhập khác, Chi phí khác, KQKD
TK 711 Thu nhập khác
TK 811 Chi phí khác
TK 821 Chi phí thuế TNDN
TK 8211 Chi phí thuế TNDN hiện hành
TK 82112 Chi phí thuế tối thiểu toàn cầu
TK 8212 Chi phí thuế TNDN hoãn lại
TK 911 Xác định kết quả kinh doanh

 

Hệ thống tài khoản trong Thông tư 99 không chỉ là cập nhật kỹ thuật mà là sự chuyển đổi tư duy kế toán – từ ghi nhận số liệu sang phản ánh bản chất kinh tế. Với sự xuất hiện của tài sản sinh học, thuế tối thiểu toàn cầu và hệ thống điện tử hóa, Việt Nam đang tiến gần hơn tới chuẩn mực kế toán quốc tế.