Nổi bật 1 Tải về toàn bộ Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14

Tải về toàn bộ Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14

3109
Tải về toàn bộ Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14

Luật Doanh nghiệp hiện hành vẫn là Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13. Tuy nhiên, ngày 17/6/2020, Quốc hội ban hành Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14. Luật này có hiệu lực thi hành từ ngày 1/1/2021. Mời bạn đọc tham khảo và tải về tại bài viết dưới đây.

Tải về toàn bộ Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14

Tổng quan về Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14

Luật doanh nghiệp số 59/2020/QH14 được ban hành ngày 17/6/2020. Luật này có hiệu lực thi hành từ ngày 1/1/2021, Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 sẽ hết hiệu lực kể từ ngày 1/1/2021.

Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 quy định về các hoạt động thành lập, tổ chức quản lý, tổ chức lại, giải thể và hoạt động có liên quan của doanh nghiệp.

Đối tượng áp dụng luật này gồm:

  • Doanh nghiệp. Bao gồm công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh và doanh nghiệp tư nhân; quy định về nhóm công ty.
  • Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến các hoạt động của doanh nghiệp.

>>> 5 Thay đổi quan trọng của Luật Doanh nghiệp sửa đổi từ năm 2021

Tải về Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14

Tải về toàn bộ Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14

Để xem chi tiết mời bạn đọc tải về Luật doanh nghiệp số 59/2020/QH14 TẠI ĐÂY.

Kết cấu của Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14

Luật doanh nghiệp 2020 gồm 218 Điều chia thành 10 Chương. Cụ thể như sau:

Chương I: Những quy định chung

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Điều 3. Áp dụng Luật Doanh nghiệp và luật khác

Điều 4. Giải thích từ ngữ

Điều 5. Bảo đảm của Nhà nước đối với doanh nghiệp và chủ sở hữu doanh nghiệp

Điều 6. Tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội và tổ chức đại diện người lao động tại cơ sở trong doanh nghiệp

Điều 7. Quyền của doanh nghiệp

Điều 8. Nghĩa vụ của doanh nghiệp

Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích

Điều 10. Tiêu chí, quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp xã hội

Điều 11. Chế độ lưu giữ tài liệu của doanh nghiệp

Điều 12. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp

Điều 13. Trách nhiệm của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp

Điều 14. Người đại diện theo ủy quyền của chủ sở hữu, thành viên, cổ đông công ty là tổ chức

Điều 15. Trách nhiệm của người đại diện theo ủy quyền của chủ sở hữu, thành viên, cổ đông công ty là tổ chức

Điều 16. Các hành vi bị nghiêm cấm

Chương II: Thành lập doanh nghiệp

Điều 17. Quyền thành lập, góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp và quản lý doanh nghiệp

Điều 18. Hợp đồng trước đăng ký doanh nghiệp

Điều 19. Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp tư nhân

Điều 20. Hồ sơ đăng ký công ty hợp danh

Điều 21. Hồ sơ đăng ký công ty trách nhiệm hữu hạn

Điều 22. Hồ sơ đăng ký công ty cổ phần

Điều 23. Nội dung giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp

Điều 24. Điều lệ công ty

Điều 25. Danh sách thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp danh, danh sách cổ đông sáng lập và cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài đối với công ty cổ phần

Điều 26. Trình tự, thủ tục đăng ký doanh nghiệp

Điều 27. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

Điều 28. Nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

Điều 29. Mã số doanh nghiệp

Điều 30. Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

Điều 31. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

Điều 32. Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp

Điều 33. Cung cấp thông tin về nội dung đăng ký doanh nghiệp

Điều 34. Tài sản góp vốn

Điều 35. Chuyển quyền sở hữu tài sản góp vốn

Điều 36. Định giá tài sản góp vốn

Điều 37. Tên doanh nghiệp

Điều 38. Những điều cấm trong đặt tên doanh nghiệp

Điều 39. Tên doanh nghiệp bằng tiếng nước ngoài và tên viết tắt của doanh nghiệp

Điều 40. Tên chi nhánh, văn phòng đại diện và địa điểm kinh doanh

Điều 41. Tên trùng và tên gây nhầm lẫn

Điều 42. Trụ sở chính của doanh nghiệp

Điều 43. Dấu của doanh nghiệp

Điều 44. Chi nhánh, văn phòng đại diện và địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp

Điều 45. Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp; thông báo địa điểm kinh doanh

Chương III: Công ty trách nhiệm hữu hạn

Mục 1. CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN

Điều 46. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Điều 47. Góp vốn thành lập công ty và cấp giấy chứng nhận phần vốn góp

Điều 48. Sổ đăng ký thành viên

Điều 49. Quyền của thành viên Hội đồng thành viên

Điều 50. Nghĩa vụ của thành viên Hội đồng thành viên

Điều 51. Mua lại phần vốn góp

Điều 52. Chuyển nhượng phần vốn góp

Điều 53. Xử lý phần vốn góp trong một số trường hợp đặc biệt

Điều 54. Cơ cấu tổ chức quản lý công ty

Điều 55. Hội đồng thành viên

Điều 56. Chủ tịch Hội đồng thành viên

Điều 57. Triệu tập họp Hội đồng thành viên

Điều 58. Điều kiện và thể thức tiến hành họp Hội đồng thành viên

Điều 59. Nghị quyết, quyết định của Hội đồng thành viên

Điều 60. Biên bản họp Hội đồng thành viên

Điều 61. Thủ tục thông qua nghị quyết, quyết định của Hội đồng thành viên theo hình thức lấy ý kiến bằng văn bản

Điều 62. Hiệu lực nghị quyết, quyết định của Hội đồng thành viên

Điều 63. Giám đốc, Tổng giám đốc

Điều 64. Tiêu chuẩn và điều kiện làm Giám đốc, Tổng giám đốc

Điều 65. Ban kiểm soát, Kiểm soát viên

Điều 66. Tiền lương, thù lao, thưởng và lợi ích khác của Chủ tịch Hội đồng thành viên, Giám đốc, Tổng giám đốc và người quản lý khác

Điều 67. Hợp đồng, giao dịch phải được Hội đồng thành viên chấp thuận

Điều 68. Tăng, giảm vốn điều lệ

Điều 70. Thu hồi phần vốn góp đã hoàn trả hoặc lợi nhuận đã chia

Điều 71. Trách nhiệm của Chủ tịch Hội đồng thành viên, Giám đốc, Tổng giám đốc và người quản lý khác, người đại diện theo pháp luật, Kiểm soát viên

Điều 72. Khởi kiện người quản lý

Điều 73. Công bố thông tin

Mục 2. CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN

Điều 74. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Điều 75. Góp vốn thành lập công ty

Điều 76. Quyền của chủ sở hữu công ty

Điều 77. Nghĩa vụ của chủ sở hữu công ty

Điều 78. Thực hiện quyền của chủ sở hữu công ty trong một số trường hợp đặc biệt

Điều 79. Cơ cấu tổ chức quản lý của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu

Điều 80. Hội đồng thành viên

Điều 81. Chủ tịch công ty

Điều 82. Giám đốc, Tổng giám đốc

Điều 83. Trách nhiệm của thành viên Hội đồng thành viên, Chủ tịch công ty, Giám đốc, Tổng giám đốc và người quản lý khác, Kiểm soát viên

Điều 84. Tiền lương, thù lao, thưởng và lợi ích khác của người quản lý công ty và Kiểm soát viên

Điều 85. Cơ cấu tổ chức quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu

Điều 86. Hợp đồng, giao dịch của công ty với những người có liên quan

Điều 87. Tăng, giảm vốn điều lệ

Chương IV: Doanh nghiệp Nhà nước

Điều 88. Doanh nghiệp nhà nước

Điều 89. Áp dụng quy định đối với doanh nghiệp nhà nước

Điều 90. Cơ cấu tổ chức quản lý

Điều 91. Hội đồng thành viên

Điều 92. Quyền và nghĩa vụ của Hội đồng thành viên

Điều 93. Tiêu chuẩn và điều kiện của thành viên Hội đồng thành viên

Điều 94. Miễn nhiệm, cách chức thành viên Hội đồng thành viên

Điều 95. Chủ tịch Hội đồng thành viên

Điều 96. Quyền và nghĩa vụ của thành viên Hội đồng thành viên

Điều 97. Trách nhiệm của Chủ tịch và thành viên khác của Hội đồng thành viên

Điều 98. Chế độ làm việc, điều kiện và thể thức tiến hành họp Hội đồng thành viên

Điều 99. Chủ tịch công ty

Điều 100. Giám đốc, Tổng giám đốc và Phó giám đốc, Phó Tổng giám đốc

Điều 101. Tiêu chuẩn, điều kiện của Giám đốc, Tổng giám đốc

Điều 102. Miễn nhiệm, cách chức đối với Giám đốc, Tổng giám đốc và người quản lý khác của công ty, Kế toán trưởng

Điều 103. Ban kiểm soát, Kiểm soát viên

Điều 104. Nghĩa vụ của Ban kiểm soát

Điền 105. Quyền của Ban kiểm soát

Điều 106. Chế độ làm việc của Ban kiểm soát

Điều 107. Trách nhiệm của Kiểm soát viên

Điều 108. Miễn nhiệm, cách chức Trưởng Ban kiểm soát, Kiểm soát viên

Điều 109. Công bố thông tin định kỳ

Điều 110. Công bố thông tin bất thường

Chương V: Công ty cổ phần

Điều 111 đến Điều 130

Điều 111. Công ty cổ phần

Điều 112. Vốn của công ty cổ phần

Điều 113. Thanh toán cổ phần đã đăng ký mua khi đăng ký thành lập doanh nghiệp

Điều 114. Các loại cổ phần

Điều 115. Quyền của cổ đông phổ thông

Điều 116. Cổ phần ưu đãi biểu quyết và quyền của cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi biểu quyết

Điều 117. Cổ phần ưu đãi cổ tức và quyền của cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi cổ tức

Điều 118. Cổ phần ưu đãi hoàn lại và quyền của cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi hoàn lại.

Điều 119. Nghĩa vụ của cổ đông

Điều 120. Cổ phần phổ thông của cổ đông sáng lập

Điều 121. Cổ phiếu

Điều 122. Sổ đăng ký cổ đông

Điều 123. Chào bán cổ phần

Điều 124. Chào bán cổ phần cho cổ đông hiện hữu

Điều 125. Chào bán cổ phần riêng lẻ

Điều 126. Bán cổ phần

Điều 127. Chuyển nhượng cổ phần

Điều 128. Chào bán trái phiếu riêng lẻ

Điều 129. Trình tự, thủ tục chào bán và chuyển nhượng trái phiếu riêng lẻ

Điều 130. Quyết định chào bán trái phiếu riêng lẻ

Điều 130 đến Điều 150

Điều 131. Mua cổ phần, trái phiếu

Điều 132. Mua lại cổ phần theo yêu cầu của cổ đông

Điều 133. Mua lại cổ phần theo quyết định của công ty

Điều 134. Điều kiện thanh toán và xử lý các cổ phần được mua lại

Điều 135. Trả cổ tức

Điều 136. Thu hồi tiền thanh toán cổ phần được mua lại hoặc cổ tức

Điều 137. Cơ cấu tổ chức quản lý công ty cổ phần

Điều 138. Quyền và nghĩa vụ của Đại hội đồng cổ đông

Điều 139. Cuộc họp Đại hội đồng cổ đông

Điều 140. Triệu tập họp Đại hội đồng cổ đông

Điều 141. Danh sách cổ đông có quyền dự họp Đại hội đồng cổ đông

Điều 142. Chương trình và nội dung họp Đại hội đồng cổ đông

Điều 143. Mời họp Đại hội đồng cổ đông

Điền 144. Thực hiện quyền dự họp Đại hội đồng cổ đông

Điều 145. Điều kiện tiến hành họp Đại hội đồng cổ đông

Điều 146. Thể thức tiến hành họp và biểu quyết tại cuộc họp Đại hội đồng cổ đông

Điều 147. Hình thức thông qua nghị quyết Đại hội đồng cổ đông

Điều 148. Điều kiện để nghị quyết Đại hội đồng cổ đông được thông qua

Điều 149. Thẩm quyền và thể thức lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản để thông qua nghị quyết Đại hội đồng cổ đông

Điều 150. Biên bản họp Đại hội đồng cổ đông

Điều 150 đến Điều 176

Điều 151. Yêu cầu hủy bỏ nghị quyết Đại hội đồng cổ đông

Điều 152. Hiệu lực của nghị quyết Đại hội đồng cổ đông

Điều 153. Hội đồng quản trị

Điều 154. Nhiệm kỳ và số lượng thành viên Hội đồng quản trị

Điều 155. Cơ cấu tổ chức, tiêu chuẩn và điều kiện làm thành viên Hội đồng quản trị

Điều 156. Chủ tịch Hội đồng quản trị

Điều 157. Cuộc họp Hội đồng quản trị

Điều 158. Biên bản họp Hội đồng quản trị

Điều 159. Quyền được cung cấp thông tin của thành viên Hội đồng quản trị

Điều 160. Miễn nhiệm, bãi nhiệm, thay thế và bổ sung thành viên Hội đồng quản trị

Điều 161. Ủy ban kiểm toán

Điều 162. Giám đốc, Tổng giám đốc công ty

Điều 163. Tiền lương, thù lao, thưởng và lợi ích khác của thành viên Hội đồng quản trị, Giám đốc, Tổng Giám đốc

Điều 164. Công khai các lợi ích liên quan

Điều 165. Trách nhiệm của người quản lý công ty

Điều 166. Quyền khởi kiện đối với thành viên Hội đồng quản trị, Giám đốc, Tổng giám đốc

Điều 167. Chấp thuận hợp đồng, giao dịch giữa công ty với người có liên quan

Điều 168. Ban kiểm soát

Điều 169. Tiêu chuẩn và điều kiện của Kiểm soát viên

Điều 170. Quyền và nghĩa vụ của Ban kiểm soát

Điều 171. Quyền được cung cấp thông tin của Ban kiểm soát

Điều 172. Tiền lương, thù lao, thưởng và lợi ích khác của Kiểm soát viên

Điều 173. Trách nhiệm của Kiểm soát viên

Điều 174. Miễn nhiệm, bãi nhiệm Kiểm soát viên

Điều 175. Trình báo cáo hằng năm

Điều 176. Công khai thông tin

Chương VI: Công ty hợp danh

Điều 177. Công ty hợp danh

Điều 178. Thực hiện góp vốn và cấp giấy chứng nhận phần vốn góp

Điều 179. Tài sản của công ty hợp danh

Điều 180. Hạn chế quyền đối với thành viên hợp danh

Điều 181. Quyền và nghĩa vụ của thành viên hợp danh

Điều 182. Hội đồng thành viên

Điều 183. Triệu tập họp Hội đồng thành viên

Điều 184. Điều hành kinh doanh của công ty hợp danh

Điều 185. Chấm dứt tư cách thành viên hợp danh

Điều 186. Tiếp nhận thành viên mới

Điều 187. Quyền và nghĩa vụ của thành viên góp vốn

Chương VII: Doanh nghiệp tư nhân

Điều 188. Doanh nghiệp tư nhân

Điều 189. Vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

Điều 190. Quản lý doanh nghiệp tư nhân

Điều 191. Cho thuê doanh nghiệp tư nhân

Điều 192. Bán doanh nghiệp tư nhân

Điều 193. Thực hiện quyền của chủ doanh nghiệp tư nhân trong một số trường hợp đặc biệt

Chương VIII: Nhóm công ty

Tải về toàn bộ Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14

Điều 194. Tập đoàn kinh tế, tổng công ty

Điều 195. Công ty mẹ, công ty con

Điều 196. Quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm của công ty mẹ đối với công ty con

Điều 197. Báo cáo tài chính của công ty mẹ, công ty con

Chương IX: Tổ chức lại, giải thể và phá sản doanh nghiệp

Điều 198. Chia công ty

Điều 199. Tách công ty

Điều 200. Hợp nhất công ty

Điều 201. Sáp nhập công ty

Điều 202. Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần

Điều 203. Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Điều 204. Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Điều 205. Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh

Điều 206. Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh

Điều 207. Các trường hợp và điều kiện giải thể doanh nghiệp

Điều 208. Trình tự, thủ tục giải thể doanh nghiệp

Điều 209. Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

Điều 210. Hồ sơ giải thể doanh nghiệp

Điều 211. Các hoạt động bị cấm kể từ khi có quyết định giải thể

Điều 212. Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

Điều 213. Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Điều 214. Phá sản doanh nghiệp

Chương X: Điều khoản thi hành

Điều 215. Trách nhiệm các cơ quan quản lý nhà nước

Điều 216. Cơ quan đăng ký kinh doanh

Điều 217. Điều khoản thi hành

Điều 218. Quy định chuyển tiếp

Xem thêm:

Mời tải về Luật doanh nghiệp 68/2014/QH13

Tải về Thông tư 96/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế TNDN

Tải về quyết định bổ nhiệm nhân sự dùng cho mọi chức vụ

Tải về Nghị định 58/2020/NĐ-CP quy định mức đóng BHXH bắt buộc

Tải về mẫu Thư xác nhận ngân hàng phục vụ kiểm toán