Nổi bật 1 Thông tư 31/2019/TT-NHNN – Quy định hệ thống tài khoản kế toán...

Thông tư 31/2019/TT-NHNN – Quy định hệ thống tài khoản kế toán áp dụng cho tổ chức tài chính vi mô

395

Ngày 30/12/2019, Ngân hàng Nhà nước ban hành Thông tư quy định hệ thống tài khoản kế toán áp dụng cho tổ chức tài chính vi mô. Bạn đọc quan tâm có thể tải về tại link dưới bài viết sau.

See the source image

Đối tượng áp dụng Thông tư 31/2019/TT-NHNN

Thông tư 31/2019/TT-NHNN áp dụng cho các tổ chức tài chính vi mô (TCTCVM) được thành lập và hoạt động theo quy định của Luật Các tổ chức tín dụng.

Thông tư ban hành ngày 30/12/2019 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/03/2020 và áp dụng cho năm tài chính 2020.

Phạm vi điều chỉnh của Thông tư 31/2019/TT-NHNN

Thông tư này quy định về các tài khoản kế toán cấp 2, cấp 3 và phương pháp hạch toán trên các tài khoản thuộc hệ thống tài khoản kế toán áp dụng cho các tổ chức tài chính vi mô.

Tổng quan về Thông tư 31/2019/TT-NHNN

Thông tư 31/2019/TT-NHNN cho phép tổ chức tài chính vi mô được mở thêm các tài khoản cấp 4 và cấp 5 thuộc hệ thống tài khoản kế toán áp dụng cho các tổ chức tài chính vi mô.

Việc hạch toán các tài khoản tiến hành theo phương pháp ghi sổ kép (Nợ – Có).

Tổ chức tài chính vi mô được quyền lựa chọn mở tài khoản chi tiết theo quy định của Thông tư hoặc theo yêu cầu quản lý của TCTCVM. Tuy nhiên việc mở tài khoản chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu quy định tại thông tư này.

Hệ thống tài khoản kế toán áp dụng cho các tổ chức tài chính vi mô

Số hiệu tài khoản

Tên tài khoản

Cấp 1 Cấp 2 Cấp 3  
      LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN
101     Tiền mặt
  1011   Tiền mặt bằng đồng Việt Nam
10111 Tiền mặt tại đơn vị
10112 Tiền mặt tại đơn vị hạch toán báo sổ
10119 Tiền mặt đang vận chuyển
  1012   Tiền mặt bằng ngoại tệ
10121 Ngoại tệ tại đơn vị
110     Tiền gửi tại NHNN
  1101   Tiền gửi tại NHNN bằng đồng Việt Nam
11011 Tiền gửi phong tỏa
11012 Tiền gửi thanh toán
121     Các khoản đầu tư
  1211   Trái phiếu Chính phủ
1212   Tiền gửi có kỳ hạn tại các TCTD
  12121 Tiền gửi có kỳ hạn bằng đồng Việt Nam tại các TCTD
  12122 Tiền gửi có kỳ hạn bằng ngoại tệ tại các TCTD
1218   Các khoản đầu tư khác
1219   Dự phòng các khoản đầu tư
130     Tiền gửi tại các TCTD
  1301   Tiền gửi không kỳ hạn tại các ngân hàng thương mại
13011 Tiền gửi không kỳ hạn bằng đồng Việt Nam tại các ngân hàng thương mại
13012 Tiền gửi không kỳ hạn bằng ngoại tệ tại các ngân hàng thương mại
201     Cho vay
  2011   Cho vay ngắn hạn khách hàng tài chính vi mô
20111 Nợ đủ tiêu chuẩn
20112 Nợ cần chú ý
20113 Nợ dưới tiêu chuẩn
20114 Nợ nghi ngờ mất vốn
20115 Nợ có khả năng mất vốn
  2012   Cho vay trung hạn khách hàng tài chính vi mô
20121 Nợ đủ tiêu chuẩn
20122 Nợ cần chú ý
20123 Nợ dưới tiêu chuẩn
20124 Nợ nghi ngờ mất vốn
20125 Nợ có khả năng mất vốn
  2013   Cho vay dài hạn khách hàng tài chính vi mô
20131 Nợ đủ tiêu chuẩn
20132 Nợ cần chú ý
20133 Nợ dưới tiêu chuẩn
20134 Nợ nghi ngờ mất vốn
20135 Nợ có khả năng mất vốn
  2014   Cho vay ngắn hạn khách hàng khác
20141 Nợ đủ tiêu chuẩn
20142 Nợ cần chú ý
20143 Nợ dưới tiêu chuẩn
20144 Nợ nghi ngờ mất vốn
20145 Nợ có khả năng mất vốn
  2015   Cho vay trung hạn khách hàng khác
20151 Nợ đủ tiêu chuẩn
20152 Nợ cần chú ý
20153 Nợ dưới tiêu chuẩn
20154 Nợ nghi ngờ mất vốn
20155 Nợ có khả năng mất vốn
  2016   Cho vay dài hạn khách hàng khác
20161 Nợ đủ tiêu chuẩn
20162 Nợ cần chú ý
20163 Nợ dưới tiêu chuẩn
20164 Nợ nghi ngờ mất vốn
20165 Nợ có khả năng mất vốn
251     Cho vay bằng nguồn vốn ủy thác
  2511   Cho vay ngắn hạn bằng nguồn vốn của Chính phủ
  25111 Nợ đủ tiêu chuẩn
  25112 Nợ cần chú ý
  25113 Nợ dưới tiêu chuẩn
  25114 Nợ nghi ngờ mất vốn
  25115 Nợ có khả năng mất vốn
  2512   Cho vay trung hạn bằng nguồn vốn của Chính phủ
  25121 Nợ đủ tiêu chuẩn
  25122 Nợ cần chú ý
  25123 Nợ dưới tiêu chuẩn
  25124 Nợ nghi ngờ mất vốn
  25125 Nợ có khả năng mất vốn
  2513   Cho vay dài hạn bằng nguồn vốn của Chính phủ
25131 Nợ đủ tiêu chuẩn
25132 Nợ cần chú ý
25133 Nợ dưới tiêu chuẩn
25134 Nợ nghi ngờ mất vốn
25135 Nợ có khả năng mất vốn
  2514   Cho vay ngắn hạn bằng nguồn vốn của các tổ chức, cá nhân trong nước
25141 Nợ đủ tiêu chuẩn
25142 Nợ cần chú ý
25143 Nợ dưới tiêu chuẩn
25144 Nợ nghi ngờ mất vốn
25145 Nợ có khả năng mất vốn
2515   Cho vay trung hạn bằng nguồn vốn của các tổ chức, cá nhân trong nước
25151 Nợ đủ tiêu chuẩn
25152 Nợ cần chú ý
25153 Nợ dưới tiêu chuẩn
25154 Nợ nghi ngờ mất vốn
25155 Nợ có khả năng mất vốn
2516   Cho vay dài hạn bằng nguồn vốn của các tổ chức, cá nhân trong nước
25161 Nợ đủ tiêu chuẩn
25162 Nợ cần chú ý
25163 Nợ dưới tiêu chuẩn
25164 Nợ nghi ngờ mất vốn
25165 Nợ có khả năng mất vốn
2517   Cho vay ngắn hạn bằng nguồn vốn của các tổ chức, cá nhân nước ngoài
25171 Nợ đủ tiêu chuẩn
25172 Nợ cần chú ý
25173 Nợ dưới tiêu chuẩn
25174 Nợ nghi ngờ mất vốn
25175 Nợ có khả năng mất vốn
2518   Cho vay trung hạn bằng nguồn vốn của các tổ chức, cá nhân nước ngoài
25181 Nợ đủ tiêu chuẩn
25182 Nợ cần chú ý
25183 Nợ dưới tiêu chuẩn
25184 Nợ nghi ngờ mất vốn
25185 Nợ có khả năng mất vốn
2519   Cho vay dài hạn bằng nguồn vốn của các tổ chức, cá nhân nước ngoài
25191 Nợ đủ tiêu chuẩn
25192 Nợ cần chú ý
25193 Nợ dưới tiêu chuẩn
25194 Nợ nghi ngờ mất vốn
25195 Nợ có khả năng mất vốn
       
281     Các khoản nợ chờ xử lý
  2811   Các khoản nợ đã có tài sản bảo đảm nhận thay thế cho việc thực hiện nghĩa vụ của bên bảo đảm chờ xử lý
  2812   Các khoản nợ liên quan đến vụ án đang chờ xét xử
291     Nợ cho vay được khoanh
  2911   Cho vay ngắn hạn
  2912   Cho vay trung hạn
  2913   Cho vay dài hạn
299     Dự phòng rủi ro cho vay
  2991   Dự phòng rủi ro cho vay khách hàng tài chính vi mô
29911 Dự phòng cụ thể
29912 Dự phòng chung
  2992   Dự phòng rủi ro cho vay khách hàng khác
29921 Dự phòng cụ thể
29922 Dự phòng chung
  2993   Dự phòng rủi ro cho vay bằng nguồn vốn ủy thác
29931 Dự phòng cụ thể
29932 Dự phòng chung
  2994   Dự phòng rủi ro các khoản nợ chờ xử lý
29941 Dự phòng cụ thể
29942 Dự phòng chung
  2995   Dự phòng rủi ro nợ được khoanh
29951 Dự phòng cụ thể
29952 Dự phòng chung
301     Tài sản cố định hữu hình
  3011   Nhà cửa, vật kiến trúc
  3012   Máy móc, thiết bị
  3013   Phương tiện vận tải, thiết bị truyền dẫn
  3014   Thiết bị, dụng cụ quản lý
  3019   Tài sản cố định hữu hình khác
302     Tài sản cố định vô hình
  3021   Quyền sử dụng đất
  3022   Phần mềm máy vi tính
  3029   Tài sản cố định vô hình khác
303     Tài sản cố định thuê tài chính
  3031   Tài sản cố định hữu hình thuê tài chính
  3032   Tài sản cố định vô hình thuê tài chính
       
305     Hao mòn tài sản cố định
  3051   Hao mòn tài sản cố định hữu hình
  3052   Hao mòn tài sản cố định vô hình
  3053   Hao mòn tài sản cố định đi thuê tài chính
311     Công cụ, dụng cụ
313     Vật liệu
321     Xây dựng cơ bản dở dang
  3211   Mua sắm tài sản cố định
  3212   Chi phí xây dựng cơ bản
32121 Chi phí công trình
32122 Vật liệu dùng cho xây dựng cơ bản
32123 Chi phí nhân công
32129 Chi phí khác
  3213   Sửa chữa lớn tài sản cố định
351     Các khoản phải thu bên ngoài
  3511   Phải thu từ cung ứng các dịch vụ tư vấn tài chính
  3512   Phải thu từ cung ứng dịch vụ thu hộ, chi hộ và chuyển tiền cho khách hàng
  3513   Phải thu từ hoạt động đại lý cung ứng dịch vụ bảo hiểm
       
353     Thuế GTGT được khấu trừ
       
359     Dự phòng rủi ro các khoản phải thu
  3591   Dự phòng phải thu khó đòi
362     Phải thu khác
  3621   Ký quỹ
  3622   Các khoản tham ô, lợi dụng, thiếu mất tiền, tài sản chờ xử lý
  3623   Phải thu nội bộ của cán bộ, nhân viên
36231 Các khoản phải bồi thường của cán bộ, nhân viên
36232 Tạm ứng để hoạt động nghiệp vụ
36233 Tạm ứng tiền lương, công tác phí cho cán bộ, nhân viên
36234 Phải thu nội bộ khác của cán bộ, nhân viên
  3629   Các khoản phải thu khác
366     Chi dự án
  3661   Chi quản lý dự án
  3662   Chi thực hiện dự án
       
381     Tài sản khác
  3811   Tài sản bảo đảm nhận thay thế cho việc thực hiện nghĩa vụ của bên bảo đảm đã chuyển quyền sở hữu cho TCTCVM chờ xử lý
  3812   Chi phí xử lý tài sản bảo đảm nợ
  3813   Chi phí chờ phân bổ
  3819   Tài sản Có khác
       
382     Ủy thác cho vay
       
391     Lãi và phí phải thu
  3911   Lãi phải thu từ tiền gửi
39111 Lãi phải thu từ tiền gửi bằng đồng Việt Nam
39112 Lãi phải thu từ tiền gửi bằng ngoại tệ
  3912   Lãi phải thu từ các khoản đầu tư
  3913   Lãi phải thu từ hoạt động cho vay
  3914   Phí phải thu
    LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ
415     Vay cá nhân, các TCTD, tổ chức khác
  4151   Vay đặc biệt NHNN bằng đồng Việt Nam
41511 Nợ vay trong hạn
41512 Nợ quá hạn
4152   Vay đặc biệt các TCTD trong nước bằng đồng Việt Nam
41521 Nợ vay trong hạn
41522 Nợ quá hạn
  4153   Vay các TCTD trong nước bằng đồng Việt Nam
    41531 Nợ vay trong hạn
    41532 Nợ quá hạn
  4154   Vay các tổ chức, cá nhân trong nước bằng đồng Việt Nam
41541 Nợ vay trong hạn
41542 Nợ quá hạn
  4155   Vay các tổ chức, cá nhân nước ngoài bằng đồng Việt Nam
41551 Nợ vay trong hạn
41552 Nợ quá hạn
  4156   Vay các tổ chức, cá nhân nước ngoài bằng ngoại tệ
41561 Nợ vay trong hạn
41562 Nợ quá hạn
       
420     Tiền gửi của khách hàng
  4201   Tiền gửi tiết kiệm bắt buộc
  4202   Tiền gửi tiết kiệm tự nguyện
42021 Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn
42022 Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn
  4203   Tiền gửi tự nguyện
42031 Tiền gửi không kỳ hạn
42032 Tiền gửi có kỳ hạn
       
441     Vốn nhận uỷ thác cho vay
  4411   Vốn nhận của Chính phủ bằng đồng Việt Nam
  4412   Vốn nhận của các tổ chức, cá nhân trong nước bằng đồng Việt Nam
  4413   Vốn nhận của các tổ chức, cá nhân nước ngoài bằng đồng Việt Nam
4414 Vốn nhận của các tổ chức, cá nhân nước ngoài bằng ngoại tệ
 
451     Các khoản phải trả bên ngoài
  4511   Phải trả từ cung ứng các dịch vụ tư vấn tài chính
  4512   Phải trả từ cung ứng dịch vụ thu hộ, chi hộ và chuyển tiền cho khách hàng
  4513   Phải trả từ hoạt động đại lý cung ứng dịch vụ bảo hiểm
  4514 Nhận tiền ủy thác cho vay
   
453     Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
  4531   Thuế giá trị gia tăng phải nộp
  4532   Thuế thu nhập doanh nghiệp
  4533   Các loại thuế khác
  4539   Các khoản phải nộp khác
461     Phải trả người lao động 
       
462     Phải trả khác
  4621   Tiền gửi ký quỹ
  4622   Thừa quỹ, tài sản thừa chờ xử lý
  4623   Doanh thu chờ phân bổ
  4624   Các khoản phải trả theo lương cho người lao động
    46241 Bảo hiểm xã hội
    46242 Bảo hiểm y tế
    46243 Bảo hiểm thất nghiệp
    46244 Kinh phí công đoàn
  4629   Các khoản phải trả khác
    46291 Chi phí phải trả
    46299 Các khoản phải trả, phải nộp khác
       
466     Nguồn kinh phí dự án
471     Dự phòng phải trả
483     Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
  4831   Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
  4832   Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành tài sản cố định
       
484     Quỹ khen thưởng, phúc lợi
  4841   Quỹ khen thưởng
  4842   Quỹ phúc lợi
  4843   Quỹ phúc lợi đã hình thành tài sản cố định
  4844   Quỹ thưởng ban quản lý điều hành
491     Lãi và phí phải trả
  4911   Lãi phải trả cho tiền gửi
  4912   Lãi phải trả cho tiền vay
49121 Lãi phải trả cho tiền vay bằng đồng Việt Nam
49122 Lãi phải trả cho tiền vay bằng ngoại tệ
  4913   Lãi phải trả cho vốn nhận ủy thác cho vay
49131 Lãi phải trả cho vốn nhận ủy thác cho vay bằng đồng Việt Nam
49132 Lãi phải trả cho vốn nhận ủy thác cho vay bằng ngoại tệ
  4914   Phí phải trả
      TÀI KHOẢN THANH TOÁN
519     Các khoản thanh toán nội bộ
  5191   Điều chuyển vốn
  5199   Thanh toán khác
    LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU
601     Vốn đầu tư của chủ sở hữu
  6011   Vốn điều lệ
  6019   Vốn khác
60191 Vốn tài trợ
60199 Vốn khác
611     Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ
612     Quỹ đầu tư phát triển
613     Quỹ dự phòng tài chính
631     Chênh lệch đánh giá lại tài sản
  6311   Chênh lệch đánh giá lại tài sản cố định
  6312   Chênh lệch đánh giá lại tài sản khác
641     Chênh lệch tỷ giá hối đoái
691     Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
  6911   Lợi nhuận năm nay
  6912   Lợi nhuận năm trước
    LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU
701     Doanh thu từ hoạt động tín dụng
  7011   Thu lãi tiền gửi
  7012   Thu lãi cho vay
  7013   Thu lãi từ các khoản đầu tư
  7019   Thu khác từ hoạt động tín dụng
711     Doanh thu từ hoạt động dịch vụ
  7111   Thu từ hoạt động nhận ủy thác cho vay
  7112   Thu từ cung ứng dịch vụ tư vấn tài chính
  7113   Thu từ cung ứng dịch vụ thu hộ, chi hộ và chuyển tiền
  7114   Thu từ hoạt động đại lý cung ứng dịch vụ bảo hiểm
  7119   Thu từ hoạt động dịch vụ khác
741     Doanh thu từ hoạt động khác
  7411   Thu chênh lệch lãi tỷ giá hối đoái
  7412   Thu hoàn nhập dự phòng
  7419   Thu hoạt động khác
791     Doanh thu khác
  7911   Thu từ các khoản nợ đã được xử lý bằng dự phòng rủi ro
  7912   Thu từ chuyển nhượng, thanh lý tài sản
  7913   Thu từ nhận tài trợ không hoàn lại
  7919   Thu khác
    LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ
801     Chi phí hoạt động tín dụng
  8011   Chi trả lãi tiền gửi
  8012   Chi trả lãi tiền vay
  8013   Chi phí bảo hiểm tiền gửi cho khách hàng
  8019   Chi khác cho hoạt động tín dụng
811     Chi phí hoạt động dịch vụ
  8111   Chi về hoạt động ủy thác cho vay vốn
  8112   Chi về dịch vụ tư vấn tài chính
  8113   Chi về dịch vụ thu hộ, chi hộ và chuyển tiền
  8114   Chi về hoạt động đại lý cung ứng dịch vụ bảo hiểm
  8119   Chi về hoạt động dịch vụ khác
81191 Chi phí hoa hồng
81192 Chi dịch vụ viễn thông
81193 Chi phí dịch vụ thanh toán
81199 Chi hoạt động dịch vụ khác
831     Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
  8311   Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
       
841     Chi hoạt động khác
  8411   Chi chênh lệch lỗ tỷ giá hối đoái
  8419   Chi hoạt động khác
       
851     Chi phí quản lý
  8511   Chi cho cán bộ, nhân viên
85111 Chi tiền lương, tiền công và các khoản có tính chất lương
85112 Chi các khoản đóng góp theo lương
85113 Chi trả trợ cấp mất việc làm
85114 Chi mua bảo hiểm tai nạn con người
85115 Chi trang phục giao dịch và bảo hộ lao động
85116 Chi ăn ca
85117 Chi y tế
85119 Chi khác cho cán bộ, nhân viên
  8512   Chi cho hoạt động quản lý
85121 Chi vật liệu, giấy tờ in
85122 Chi công tác phí
85123 Chi bưu phí và điện thoại
85124 Chi trả tiền điện, tiền nước, vệ sinh văn phòng
85125 Chi hội nghị, lễ tân, khánh tiết, giao dịch đối ngoại
85126 Chi phí cho việc kiểm toán, thanh tra, kiểm tra hoạt động của TCTCVM
85127 Chi phòng cháy chữa cháy
85128 Chi công tác bảo vệ môi trường
85129 Các khoản chi phí quản lý khác
  8513   Chi cho hoạt động công vụ
85131 Chi đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ
85132 Chi nghiên cứu và ứng dụng khoa học công nghệ, sáng kiến, cải tiến
85133 Chi xuất bản tài liệu, tuyên truyền, quảng cáo, tiếp thị, khuyến mại
85134 Chi mua tài liệu, sách báo
85135 Chi thuê tư vấn, chi thuê chuyên gia trong và ngoài nước
85139 Các khoản chi phí công vụ khác
  8514   Chi cho tài sản
85141 Khấu hao tài sản cố định
85142 Bảo dưỡng và sửa chữa tài sản
85143 Mua sắm, sửa chữa công cụ dụng cụ
85144 Chi bảo hiểm tài sản
85145 Chi thuê tài sản cố định
85149 Chi khác về tài sản
  8515   Chi nộp thuế, phí, lệ phí
85151 Chi nộp các khoản thuế
85152 Chi nộp các khoản phí, lệ phí
881     Chi phí dự phòng
  8811   Chi dự phòng rủi ro cho vay
  8812   Chi dự phòng tổn thất các khoản đầu tư
  8813   Chi dự phòng nợ phải thu khó đòi
  8819   Chi dự phòng rủi ro khác
891     Chi phí khác
  8911   Chi đóng phí hiệp hội ngành nghề
  8912   Chi cho công tác đảng, đoàn thể
  8913   Chi nhượng bán, thanh lý tài sản
  8914   Chi công tác xã hội
  8915   Chi các khoản đã hạch toán doanh thu nhưng không thu được
  8919   Chi phí khác
89191 Chi cho việc thu hồi các khoản nợ đã xóa
89192 Chi xử lý khoản tổn thất tài sản còn lại
89193 Chi nộp phạt vi phạm hành chính
89199 Các khoản chi phí khác
    TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
001     Xác định kết quả kinh doanh
      LOẠI TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG
901     Tiền không có giá trị lưu hành
  9011   Tiền mẫu, tiền lưu niệm
  9019   Tiền nghi giả, tiền giả, tiền bị phá hoại chờ xử lý
90191 Tiền nghi giả
90192 Tiền giả
90193 Tiền bị phá hoại chờ xử lý
911     Các công nợ bằng ngoại tệ
  9111   Vay ngắn hạn gốc ngoại tệ
  9112   Vay dài hạn gốc ngoại tệ
  9113   Vốn nhận ủy thác gốc ngoại tệ
  9114   Nguồn kinh phí dự án bằng ngoại tệ
  9115   Lãi phải trả bằng ngoại tệ
  9119   Công nợ khác bằng ngoại tệ
912     Các tài sản bằng ngoại tệ
  9121   Tiền mặt bằng ngoại tệ
  9122   Tiền gửi tại các TCTD bằng ngoại tệ
  9129   Tài sản khác bằng ngoại tệ
       
941     Lãi cho vay và phí phải thu chưa thu được
  9411   Lãi cho vay chưa thu được
  9412   Lãi các khoản đầu tư chưa thu được
  9413   Lãi tiền gửi chưa thu được
  9419   Phí phải thu chưa thu được
971     Nợ khó đòi đã xử lý
  9711   Nợ bị tổn thất đang trong thời gian theo dõi
97111 Nợ gốc bị tổn thất đang trong thời gian theo dõi
97112 Nợ lãi bị tổn thất đang trong thời gian theo dõi
       
983     Nghiệp vụ uỷ thác và đại lý
  9831   Cho vay theo hợp đồng nhận ủy thác
98311 Nợ đủ tiêu chuẩn
98312 Nợ cần chú ý
98313 Nợ dưới tiêu chuẩn
98314 Nợ nghi ngờ mất vốn
98315 Nợ có khả năng mất vốn
  9832   Lãi từ hoạt động cho vay theo hợp đồng nhận ủy thác
  9839   Các nghiệp vụ ủy thác và đại lý khác
991     Tài sản cố định phục vụ cho các chương trình, dự án
992     Tài sản khác giữ hộ
993     Tài sản thuê ngoài
994     Tài sản thế chấp, cầm cố của khách hàng đưa đi thế chấp, cầm cố
995     Tài sản gán, xiết nợ chờ xử lý
996     Công cụ dụng cụ đang sử dụng
998     Tài sản, giấy tờ có giá của TCTCVM thế chấp, cầm cố
999     Các chứng từ có giá trị khác đang bảo quản

Tải về thông tư 31/2019/TT-NHNN

Để xem chi tiết Thông tư, bạn đọc có thể tải về miễn phí TẠI ĐÂY.

Xem thêm:

Tải về miễn phí Thông tư 133/2016/TT-BTC – Hướng dẫn Chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa

Tải miễn phí Thông tư 200/2014/TT-BTC – Chế độ kế toán doanh nghiệp

Tất tần tật về thuế thu nhập doanh nghiệp