Chế Độ Kế Toán Tài khoản kế toán Hệ thống tài khoản và tính chất của các loại tài khoản...

Hệ thống tài khoản và tính chất của các loại tài khoản kế toán

10374

Hệ thống tài khoản kế toán và tính chất của các loại tài khoản là kiến thức cơ bản mà bất kỳ ai khi bắt đầu làm kế toán cũng phải nắm rõ. Ketoan.vn xin chia sẻ với bạn đọc danh mục các loại tài khoản kế toán và tính chất của từng loại tài khoản.

Hệ thống tài khoản kế toán và tính chất của các loại tài khoản kế toán

Có bao nhiêu loại tài khoản kế toán?

Có các loại tài khoản kế toán sau:

Tài khoản loại 1: TÀI SẢN NGẮN HẠN

Tài khoản loại 2: TÀI SẢN DÀI HẠN

Tài khoản loại 3: NỢ PHẢI TRẢ

Tài khoản loại 4: VỐN CHỦ SỞ HỮU

Tài khoản loại 5: DOANH THU

Tài khoản loại 6: CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH

Tài khoản loại 7: THU NHẬP KHÁC

Tài khoản loại 8: CHI PHÍ KHÁC

Tài khoản loại 9: XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

Tài khoản loại 0: TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG

Tính chất của các loại tài khoản kế toán

Tài khoản loại 1 và loại 2: TÀI SẢN NGẮN HẠN, DÀI HẠN

Đây là nhóm tài khoản tài sản. Nhóm tài khoản này phản ánh giá trị của các tài sản hiện có ở doanh nghiệp, bao gồm tài sản ngắn hạn và tài sản dài hạn.

Tính chất của tài khoản loại 1 và 2: tăng ghi Nợ, giảm ghi Có. Theo đó, các phát sinh tăng ghi bên Nợ, phát sinh giảm ghi bên Có. Số dư đầu kỳ và cuối kỳ ở bên Nợ.

Có thể biểu thị kết cấu tài khoản loại này như sau:

Nợ
Số dư đầu kỳ
Tài sản phát sinh Tăng Tài sản phát sinh Giảm
Tổng phát sinh Tăng Tổng phát sinh Giảm
Số dư cuối kỳ

Tuy nhiên có một số trường hợp ngoại lệ. Các tài khoản phải thu như TK 131, TK 1388 là những tài khoản lưỡng tính. Những tài khoản lưỡng tính này vừa có số dư bên nợ và vừa có số dư bên có.

Xem thêmCác tài khoản kế toán “lưỡng tính”

Tài khoản loại 3 và loại 4

Đây là nhóm tài khoản nguồn vốn. Những tài khoản này phản ánh nợ phải trả và nguồn vốn chủ sở hữu.

Tính chất của tài khoản loại 3 và 4: tăng ghi Có, giảm ghi Nợ. Số dư đầu kỳ và cuối kỳ ở bên Có.

Nợ
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh Giảm Số phát sinh Tăng
Tổng phát sinh Giảm Tổng phát sinh Tăng
Số dư cuối kỳ

Trường hợp ngoại lệ: Tài khoản 331 và tài khoản 3388 là tài khoản lưỡng tính nên vừa có số dư bên nợ và số dư bên có.

Tài khoản loại 5,7: DOANH THU VÀ THU NHẬP KHÁC

Các tài khoản loại này phản ánh doanh thu và thu nhập khác của doanh nghiệp.

Tính chất của tài khoản loại 5 và loại 7:

+ Phát sinh tăng ghi bên Có.

+ Phát sinh giảm ghi bên Nợ.

+ Tài khoản này không có số dư cuối kỳ.

Tài khoản loại 6 và loại 8: CHI PHÍ

Tài khoản này phản ánh chi phí của doanh nghiệp phát sinh trong kỳ.

Tính chất của tài khoản loại 6,8:

+ Phát sinh tăng ghi bên Nợ.

+ Phát sinh giảm ghi bên Có.

+ Tài khoản này không có số dư cuối kỳ.

Tài khoản loại 9: Xác định kết quả kinh doanh

Hệ thống tài khoản kế toán và tính chất của các loại tài khoản kế toán

Đây là tài khoản trung gian dùng để kết chuyển doanh thu và chi phí khi xác định kết quả kinh doanh vào thời điểm cuối kỳ.

Tính chất của tài khoản loại 9:

Bên Nợ: kết chuyển chi phí.

Bên Có: kết chuyển doanh thu.

Tài khoản này không có số dư cuối kỳ.

Tài khoản loại 0: TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG

Các tài khoản ngoài bảng áp dụng phương pháp ghi đơn. Tức chỉ ghi bên Nợ hoặc bên Có.

Hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp

Số

SỐ HIỆU TK

TÊN TÀI KHOẢN

TT Cấp 1 Cấp 2
LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN
01 111 Tiền mặt
1111 Tiền Việt Nam
1112 Ngoại tệ
1113 Vàng tiền tệ
02 112 Tiền gửi Ngân hàng
1121 Tiền Việt Nam
1122 Ngoại tệ
1123 Vàng tiền tệ
03 113 Tiền đang chuyển
1131 Tiền Việt Nam
1132 Ngoại tệ
04 121 Chứng khoán kinh doanh
1211 Cổ phiếu
1212 Trái phiếu
1218 Chứng khoán và công cụ tài chính khác
05 128 Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
1281 Tiền gửi có kỳ hạn
1282 Trái phiếu
1283 Cho vay
1288 Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn
06 131 Phải thu của khách hàng
07 133 Thuế GTGT được khấu trừ
1331

1332

Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ

Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ

08 136 Phải thu nội bộ
1361 Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
1362 Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá
1363 Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá
1368 Phải thu nội bộ khác
09 138 Phải thu khác
1381 Tài sản thiếu chờ xử lý
1385 Phải thu về cổ phần hoá
1388 Phải thu khác
10 141 Tạm ứng
11 151 Hàng mua đang đi đường
12 152 Nguyên liệu, vật liệu
13 153 1531

1532

1533

1534

Công cụ, dụng cụ

Công cụ, dụng cụ

Bao bì luân chuyển

Đồ dùng cho thuê

Thiết bị, phụ tùng thay thế

14 154 Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
15 155 1551

1557

Thành phẩm

Thành phẩm nhập kho

Thành phẩm bất động sản

16 156 Hàng hóa
1561 Giá mua hàng hóa
1562 Chi phí thu mua hàng hóa
1567 Hàng hóa bất động sản
17 157 Hàng gửi đi bán
18 158 Hàng hoá kho bảo thuế
19 161 Chi sự nghiệp
1611 Chi sự nghiệp năm trước
1612 Chi sự nghiệp năm nay
20 171 Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ
21 211 Tài sản cố định hữu hình
2111 Nhà cửa, vật kiến trúc
2112 Máy móc, thiết bị
2113 Phương tiện vận tải, truyền dẫn
2114 Thiết bị, dụng cụ quản lý
2115 Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm
2118 TSCĐ khác
22 212  2121

2122

Tài sản cố định thuê tài chính

TSCĐ hữu hình thuê tài chính.

TSCĐ vô hình thuê tài chính.

23 213 Tài sản cố định vô hình
2131 Quyền sử dụng đất
2132 Quyền phát hành
2133 Bản quyền, bằng sáng chế
2134 Nhãn hiệu, tên thương mại
2135 Chương trình phần mềm
2136 Giấy phép và giấy phép nhượng quyền
2138 TSCĐ vô hình khác
24 214 Hao mòn tài sản cố định
2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình
2142 Hao mòn TSCĐ thuê tài chính
2143 Hao mòn TSCĐ vô hình
2147 Hao mòn bất động sản đầu tư
25 217 Bất động sản đầu tư
26 221 Đầu tư vào công ty con
27 222 Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
28 228 2281

2288

Đầu tư khác

Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

Đầu tư khác

29 229 2291

2292

2293

2294

Dự phòng tổn thất tài sản

Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh

Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác

Dự phòng phải thu khó đòi

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

30 241 Xây dựng cơ bản dở dang
2411 Mua sắm TSCĐ
2412 Xây dựng cơ bản
2413 Sửa chữa lớn TSCĐ
31 242 Chi phí trả trước
32 243 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
33 244 Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược
LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ
34 331 Phải trả cho người bán
35 333 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
3331 Thuế giá trị gia tăng phải nộp
33311 Thuế GTGT đầu ra
33312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu
3332 Thuế tiêu thụ đặc biệt
3333 Thuế xuất, nhập khẩu
3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp
3335 Thuế thu nhập cá nhân
3336 Thuế tài nguyên
3337 Thuế nhà đất, tiền thuê đất
3338

33381

33382

Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác

Thuế bảo vệ môi trường

Các loại thuế khác

3339 Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
36 334 Phải trả người lao động
3341 Phải trả công nhân viên
3348 Phải trả người lao động khác
37 335 Chi phí phải trả
38 336 Phải trả nội bộ
3361

3362

3363

3368

Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh

Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá

Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá

Phải trả nội bộ khác

39 337 Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
40 338 Phải trả, phải nộp khác
3381 Tài sản thừa chờ giải quyết
3382 Kinh phí công đoàn
3383 Bảo hiểm xã hội
3384 Bảo hiểm y tế
3385 Phải trả về cổ phần hoá
3386 Bảo hiểm thất nghiệp
3387 Doanh thu chưa thực hiện
3388 Phải trả, phải nộp khác
41 341 3411

3412

Vay và nợ thuê tài chính

Các khoản đi vay

Nợ thuê tài chính

42 343 3431

34311

34312

34313

3432

Trái phiếu phát hành

Trái phiếu thường

Mệnh giá trái phiếu

Chiết khấu trái phiếu

Phụ trội trái phiếu

Trái phiếu chuyển đổi

43 344 Nhận ký quỹ, ký cược
44 347 Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
45 352 3521

3522

3523

3524

Dự phòng phải trả

Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa

Dự phòng bảo hành công trình xây dựng

Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp

Dự phòng phải trả khác

46 353 Quỹ khen thưởng phúc lợi
3531 Quỹ khen thưởng
3532 Quỹ phúc lợi
3533 Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ
3534 Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty
47 356 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
3561 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
3562 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ
48 357 Quỹ bình ổn giá
LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU
49 411 Vốn đầu tư của chủ sở hữu
4111

41111

41112

Vốn góp của chủ sở hữu

Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết

Cổ phiếu ưu đãi

4112 Thặng dư vốn cổ phần
4113 Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu
4118 Vốn khác
50 412 Chênh lệch đánh giá lại tài sản
51 413 Chênh lệch tỷ giá hối đoái
4131 Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ
4132 Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn trước hoạt động
52 414 Quỹ đầu tư phát triển
53 417 Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
54 418 Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
55 419 Cổ phiếu quỹ
56 421 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
4211 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước
4212 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay
57 441 Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
58 461 Nguồn kinh phí sự nghiệp
4611 Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước
4612 Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay
59 466 Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU
60 511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
5111 Doanh thu bán hàng hóa
5112 Doanh thu bán các thành phẩm
5113

5114

Doanh thu cung cấp dịch vụ

Doanh thu trợ cấp, trợ giá

5117 Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư
5118 Doanh thu khác
61 515 Doanh thu hoạt động tài chính
62 521 Các khoản giảm trừ doanh thu
5211 Chiết khấu thương mại
5212 Hàng bán bị trả lại
5213 Giảm giá hàng bán
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH
63 611 Mua hàng
6111 Mua nguyên liệu, vật liệu
6112 Mua hàng hóa
64 621 Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
65 622 Chi phí nhân công trực tiếp
66 623 Chi phí sử dụng máy thi công
6231 Chi phí nhân công
6232 Chi phí nguyên, vật liệu
6233 Chi phí dụng cụ sản xuất
6234 Chi phí khấu hao máy thi công
6237 Chi phí dịch vụ mua ngoài
6238 Chi phí bằng tiền khác
67 627 Chi phí sản xuất chung
6271 Chi phí nhân viên phân xưởng
6272 Chi phí nguyên, vật liệu
6273 Chi phí dụng cụ sản xuất
6274 Chi phí khấu hao TSCĐ
6277 Chi phí dịch vụ mua ngoài
6278 Chi phí bằng tiền khác
68 631 Giá thành sản xuất
69 632 Giá vốn hàng bán
70 635 Chi phí tài chính
71 641 Chi phí bán hàng
6411 Chi phí nhân viên
6412 Chi phí nguyên vật liệu, bao bì
6413 Chi phí dụng cụ, đồ dùng
6414 Chi phí khấu hao TSCĐ
6415 Chi phí bảo hành
6417 Chi phí dịch vụ mua ngoài
6418 Chi phí bằng tiền khác
72 642 Chi phí quản lý doanh nghiệp
6421 Chi phí nhân viên quản lý
6422 Chi phí vật liệu quản lý
6423 Chi phí đồ dùng văn phòng
6424 Chi phí khấu hao TSCĐ
6425 Thuế, phí và lệ phí
6426 Chi phí dự phòng
6427 Chi phí dịch vụ mua ngoài
6428 Chi phí bằng tiền khác
LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC
73 711 Thu nhập khác
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC
74 811 Chi phí khác
75 821 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
8211 Chi phí thuế TNDN hiện hành
8212 Chi phí thuế TNDN hoãn lại
TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
76 911 Xác định kết quả kinh doanh

Trên đây là hệ thống các loại tài khoản kế toán và tính chất của các tài khoản đó. Hy vọng bài viết đã giúp ích cho bạn đọc trong công việc học tập của mình. Chúc các bạn thành công.

Xem thêm:

Mời tải về Luật doanh nghiệp 68/2014/QH13

Mời tải về Các biểu mẫu tiền lương chuẩn theo Thông tư 200

Hướng dẫn hạch toán tài khoản 211 – Tài sản cố định hữu hình theo Thông tư 200